Characters remaining: 500/500
Translation

duodecimal notation

Academic
Friendly

Từ "duodecimal notation" (có thể dịch "ký hiệu thập nhị phân" hoặc "hệ thống số cơ sở 12") một thuật ngữ trong toán học khoa học máy tính, dùng để chỉ hệ thống số sử dụng 12 ký hiệu khác nhau để biểu diễn các số. Hệ thống này khác với hệ thập phân (dùng 10 ký hiệu từ 0 đến 9) hệ nhị phân (dùng 2 ký hiệu 0 1).

Định nghĩa đơn giản:
  • Duodecimal notation: hệ thống số 12 ký hiệu để biểu diễn số. Các ký hiệu này thường 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A (đại diện cho 10) B (đại diện cho 11).
dụ sử dụng:
  • Trong duodecimal notation, số 10 sẽ được biểu diễn "A".
  • Số 11 sẽ được biểu diễn "B".
  • Số 12 trong hệ duodecimal sẽ "10", tương tự như số 10 trong hệ thập phân.
Sử dụng nâng cao:
  • Duodecimal notation có thể được sử dụng trong các lĩnh vực như lập trình máy tính, nơi việc sử dụng các hệ thống số khác nhau có thể giúp tối ưu hóa các thuật toán.
  • Trong một số nền văn hóa, hệ thống số cơ sở 12 được coi ý nghĩa đặc biệt. dụ, một số người cho rằng dễ dàng hơn trong việc chia số 12 nhiều ước số nhỏ hơn so với 10.
Phân biệt các biến thể:
  • Decimal notation: Ký hiệu thập phân (hệ 10) - sử dụng 10 ký hiệu (0-9).
  • Binary notation: Ký hiệu nhị phân (hệ 2) - sử dụng 2 ký hiệu (0 1).
  • Hexadecimal notation: Ký hiệu thập lục phân (hệ 16) - sử dụng 16 ký hiệu (0-9 A-F).
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Base-12: Một thuật ngữ đồng nghĩa với duodecimal, chỉ hệ thống số cơ sở 12.
  • Duodecimal system: Cũng chỉ hệ thống số cơ sở 12.
Idioms phrasal verbs:
  • Trong ngữ cảnh này, không idioms hoặc phrasal verbs cụ thể nào liên quan trực tiếp đến "duodecimal notation", nhưng bạn có thể tìm thấy các cụm từ như "number system" (hệ thống số) hoặc "place value" (giá trị vị trí) trong các bài viết về toán học.
Noun
  1. ký hiệu dùng 12 đặc điểm khác nhau

Comments and discussion on the word "duodecimal notation"